Giá xe Toyota Corolla Altis và ưu đãi mới nhất
Cập nhật bảng giá Toyota Corolla Altis 2021 đi kèm hình ảnh, thông số kỹ thuật, giá lăn bánh và chi tiết chương trình khuyến mại trong tháng từ Đại lý Toyota Hà Đông.
Kể từ khi ra mắt thế hệ mới, Toyota Corolla Altis luôn tạo được sức hút với mọi phân khúc khách hàng. Không những đẹp, bền bỉ, tiện lợi, Altis còn ghi điểm thành công bởi mức giá bán phải chăng, phù hợp với đại bộ phận người tiêu dùng Việt.
Chào đón năm 2021, Corolla Alits hứa hẹn sẽ chinh phục trái tim người tiêu dùng nhiều hơn nữa, tiệm cận đến với vị trí đầu phân khúc và là một trong những chiếc xe với vị trí đầu doanh thu, chiếm trọn trái tim người tiêu dùng. Bạn đang quan tâm và muốn rước ngay một em Corolla Alits về nhà thì đây là những thông tin chi tiết về giá, hình ảnh, thông số kỹ thuật bạn không thể bỏ qua.
YÊU CẦU BÁO GIÁ
Tổng quan về Toyota Corolla Alits
Toyota Corolla Alits là một trong những mẫu xe bán chạy nhất của Toyota trên toàn cầu. Đây là mẫu xe hạng trung với giá cả hợp lý đáp ứng đa số nhu cầu khách hàng, bất kể bạn là ai, làm gì, khả năng tài chính ra sao.
Corola Alits có hai phiên bản là Altis 1.8 E CVT (Số tự động) và Altis 1.8 G CVT. Về trang bị an toàn, Alits có đầy đủ các tính năng an toàn như cân bằng điện tử, hỗ trợ lực khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, phanh ABS/ EBD/BA, 7 túi khí.Phiên bản nâng cấp Toyota Corolla Alits 2021 đã được ra mắt và cải tiến về ngoại thất, tiện nghi, vận hành và an toàn.
Mọi người thường quan niệm rằng các mẫu Sedan của Toyota thường có kiểu dáng trung tuổi, bền bỉ và giữ giá khi bán, tuy nhiên với Toyota Corolla Alits không những kế thừa nhiều ưu điểm mà còn được cải tiến để phù hợp với thời đại. Thiết kế của Toyota Corolla Alits 2021 đã phù hợp với những khách hàng trẻ tiềm năng, là mẫu xe được Toyota kỳ vọng lớn.
Khám phá phiên bản Corolla Altis
BẢNG GIÁ XE TOYOTA COROLLA ALTIS 2022 LĂN BÁNH
Toyota Corolla Altis 2022 với ba phiên bản Corolla Altis 1.8G CVT, Corolla 1.8V CVT và Corolla Altis 1.8 HV (Hybrid).
Corolla Altis 1.8E CVT
Giá từ: 719.000.000 VND
-
Số chỗ ngồi: 5
-
Sedan
-
Nhiên liệu: Xăng
-
Xe nhập khẩu Thái Lan
-
Số tự động vô cấp
-
Động cơ xăng dung tích 21.798 cm3
Corolla Altis 1.8G CVT
Giá từ: 765.000.000 VND
-
Số chỗ ngồi: 5
-
Sedan
-
Nhiên liệu: Xăng
-
Xe nhập khẩu Thái Lan
-
Số tự động vô cấp
-
Động cơ xăng dung tích 21.798 cm3
Corolla Altis 1.8G HEV
Giá từ: 860.000.000 VND
-
Số chỗ ngồi: 5
-
Sedan
-
Nhiên liệu: Xăng/Điện
-
Xe nhập khẩu Thái Lan
-
Số tự động vô cấp
-
Động cơ xHybrid 2ZR-FXE
Giá xe Toyota Corolla Alits
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM | Các tỉnh | ĐVT |
---|---|---|---|---|---|
Altis 1.8E CVT | 733.000.000 | 846.000.000 | 831.000.000 | 813.000.000 | VND |
Alits 1.8G CVT | 763.000.000 | 880.000.000 | 864.000.000 | 846.000.000 | VND |
Giá lăn bánh chưa trừ khuyến mại (Nếu có), bao gồm các phí :
-
Thuế trước bạ : Hà Nội 12%, các tỉnh khác 10% giá niêm yết
-
Tên biển : Hà Nội 20 triệu, Sài Gòn 20 triệu, các tỉnh 2 triệu VND
-
Đăng kiểm : 340 ngàn
-
Phí đường bộ : Tùy đăng ký tên cá nhân hoặc pháp nhân
-
Phí bảo hiểm, dịch vụ …
Chương trình ưu đãi khi mua Corolla Alits 2021
Tặng 1 năm bảo hiểm vật chất xe cho khách hàng khi mua Corolla Alits tại Toyota Hà Đông. Thông tin chi tiết chương trình ưu đãi và khuyến mại kèm theo khi mua Toyota Corolla Alits quý khách hàng vui lòng tham khảo tại thông tin về Khuyến mại.
Những điểm hấp dẫn ngoại thất của Corolla Alits mới
Toyota Corolla Alits mang trong mình đặc trưng của mẫu Sedan hạng C với thiết kế thể thao, cá tính. Đi kèm với động cơ mượt mà, êm ái khi di chuyển bất kỳ vận tốc hay địa hình nào. Alits có thể đáp ứng được hai yếu tố này, đó là lý do Toyota Alits phù hợp xu hướng lựa chọn của giới trẻ hiện nay.
Đầu xe thiết kế với bộ lưới tản nhiệt kéo dài ôm trọn đèn sương mù thu hút ánh nhìn ngay từ phút đầu tiên. Đèn sương mù liền mạch với lưới tản nhiệt cho dáng vẻ trẻ trung, phong thái mạnh mẽ.
Gương chiếu hậu cùng thân xe tích hợp cùng màu thân xe, tích hợp đèn báo rẽ và điều chỉnh cân bằng điện cho tiện nghi tối đa cho chủ sở hữu.
Cụm đèn trước 4 bóng đèn Lead, khoác lên vẻ sang trọng, khó cưỡng. Cụm đèn sau thiết kế đặc biệt sắc nét cùng giải đèn Lead mạnh mẽ. Mâm xe 16 inch được thiết kế góc cạnh, thu hút mọi ánh nhìn khi xe di chuyển.
Phần đuôi xe hài hòa, tinh tế với trang bị Lead cho cụm đèn sau thiết kế liền mạch, qua khối nẹp trang trí biển số mạ Crom sáng bóng sang trọng.
Thiết kế nội thất sang trọng của Corolla Alits
Với cách bố trí nội thất sang trọng, thu hút ngay từ ánh nhìn đầu tiên, Corolla Altis mới thực sự biết cách làm nổi bật mình giữa đám đông. Ngôn ngữ thiết kế cho giá xe Altis 2021 theo hướng góc cạnh, thể thao nhưng vẫn giữ được nét tinh tế đặc trưng của Toyota.
Trang bị nội thất trên Corolla Alits bao gồm:
Cửa sổ chỉnh điện: Tất cả các cửa sổ được trang bị hệ thống chỉnh điện dễ dàng sử dụng và đặc biệt cửa sổ người lái có chức năng tự động lên/ xuống đầy tiện ích.
Ghế ngồi: Được bọc da chất liệu da cao cấp mang lại cảm giác êm ái và thoải mái trên mọi hành trình. Bên cạnh đó ghế được trang bị chức năng điều chỉnh bằng tay 6 hướng dễ dàng sử dụng.
Hàng ghế sau có khả năng gập xuống hoàn toàn, tạo với khoang hành lý 1 mặt phẳng thuận tiện khi có nhu cầu vận chuyển hành lý và hàng hóa cồng kềnh.
Thông số kỹ thuật Corolla Altis
Thông số kỹ thuật | Toyota Alis 1.8G CVT | Toyota Altis 1.8G CVT |
---|---|---|
Nguồn gốc | Lắp ráp | Lắp ráp |
Kiểu xe | Sedan | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Khói lượng không tải | 1625/ 1670 (kg) | 1625/ 1670 (kg) |
Kích thước DRC (Cm) | 4640 x 1775 x 1460 | 4640 x 1775 x 1460 |
Chiều dài cơ sở | 2700 (mm) | 2700 (mm) |
Khoảng sáng gầm | 130 (mm) | 130 (mm) |
Bán kính vòng quay | 5,4 (m) | 5,4 (m) |
Động cơ | Xăng, 2ZR-FE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng, 2ZR-FE, 1.8L, i4, DOHC |
Dung tích | 1798 (cc) | 1798 (cc) |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 138/6000 | 138/6000 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 172/4000 | 172/4000 |
Hộp số | CVT | CVT |
Dẫn động | FWD | FWD |
Tốc độ tối đa (Km/h) | 185 | 185 |
Mức tiêu hao nhiêu liệu (lít/100km) | 6,5 | 6,5 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 |
Bánh xe | 215/45R17 | 215/45R17 |
Bình xăng (lít) | 55 | 55 |